Rhodi(III) bromide
Rhodi(III) bromide

Rhodi(III) bromide

[Br-].[Br-].[Br-].[Rh+3]Rhođi(III) bromide là một hợp chất vô cơcông thức hóa học RhBr3. Nó thường được mô tả dưới dạng hydrat RhBr3·nH2O, trong đó n = 0 hoặc xấp xỉ 3. Cả hai dạng đều là chất rắn màu nâu. Hydrat tan trong nước và các rượu chứa ít cacbon. Nó được sử dụng để điều chế phức chất rhođi(III) bromide.[3] Các loại rhođi(III) bromide có tính chất tương tự như rhođi(III) chloride, nhưng ít thu hút được sự chú ý về mặt học thuật hoặc thương mại.

Rhodi(III) bromide

Anion khác Rhođi(III) fluoride
Rhođi(III) chloride
Rhođi(III) iodide
Số CAS 15608-29-4
SMILES
đầy đủ
  • [Br-].[Br-].[Br-].[Rh+3]

Điểm sôi
Khối lượng mol 342,617 g/mol (khan)
351,62464 g/mol (½ nước)
378,64756 g/mol (2 nước)
396,66284 g/mol (3 nước)
Công thức phân tử RhBr3
Khối lượng riêng 5,56 g/cm³[2]
Điểm nóng chảy 800 °C (1.070 K; 1.470 °F) (phân hủy)[2]
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 76689
Độ hòa tan trong nước không tan (khan)
tan (ngậm nước)
PubChem 85020
Bề ngoài chất rắn màu đỏ nâu[1]
Độ hòa tan tan trong metanol, etanol
tạo phức với amonia
Tên khác Rhođi tribromide
Số EINECS 239-687-9

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Rhodi(III) bromide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.76689... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2F9780470132418.ch12 //doi.org/10.1016%2F0022-5088(68)90214-2 https://www.ccdc.cam.ac.uk/structures/Search?Ccdci... https://books.google.com.vn/books?id=VVezDAAAQBAJ&...